Chỉ tiêu thời gian dịch vụ EMS Quốc tế
1. Chỉ tiêu thời gian toàn trình từ TP. Hà Nội; TP. Hồ Chí Minh đến Thủ đô, thành phố chính của các nước đến:
STT |
Các nước thuộc khu vực |
Thời gian (ngày) |
1 |
Châu Á |
2 - 5 |
2 |
Trung Đông |
3 - 5 |
3 |
Châu Đại Dương |
4 - 8 |
4 |
Trung Âu, Đông Âu, Tây Âu |
3 – 8 |
5 |
Bắc Âu, Nam Âu |
6 - 10 |
6 |
Bắc Mỹ |
6 - 12 |
7 |
Mỹ Latin |
3 - 5 |
8 |
Châu Phi |
3 - 5 |
2. Chỉ tiêu thời gian toàn trình từ địa bàn trung tâm các Tỉnh, Thành phố tại Việt Nam đến Thủ đô, Thành phố chính của các nước: Cộng thêm 1 – 2 ngày so với chỉ tiêu thời gian quy định tại mục 1.
3. Chỉ tiêu thời gian toàn trình từ Việt Nam đến các địa chỉ phát không thuộc Thủ đô, thành phố lớn của các nước đến: Cộng thêm 1 – 2 ngày so với chỉ tiêu thời gian quy định tại mục 1 và mục 2.
4. Các quy định khác:
4.1. Chỉ tiêu thời gian toàn trình của dịch vụ được tính bắt đầu từ khi chấp nhận tại địa chỉ nhận gửi tại Việt Nam và kết thúc đến khi phát lần đầu tại địa chỉ nhận tại các nước (phạm vi chấp nhận và phát được quy định tại mục 1, 2 và 3)
4.2. Chỉ tiêu thời gian công bố của dịch vụ không bao gồm thời gian lưu giữ theo yêu cầu của thủ tục thông quan xuất nhập khẩu tại Việt Nam và nước nhận
4.3. Chỉ tiêu thời gian công bố của dịch vụ không bao gồm các ngày nghỉ cuối tuần (thứ 7, Chủ Nhật), nghỉ lễ theo quy định tại Việt Nam và nước nhận
4.4. Chỉ tiêu thời gian công bố của dịch vụ không áp dụng cho trường hợp bưu gửi bị ảnh hưởng bởi thiên tai, địch họa và các trường hợp bất khả kháng khác.
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Mã Bưu chính |
Ghi chú |
Laos |
1190 |
Sangthong dist |
Laos |
2060 |
Bountay dist |
Laos |
2030 |
Samphanh dist |
Laos |
2040 |
Meung Mai dist |
Laos |
3020 |
Nale dist |
Laos |
3030 |
Viengphoukha |
Laos |
3040 |
Meung Long dist |
Laos |
5020 |
Meung Meng dist |
Laos |
5040 |
Pha Oudom dist |
Laos |
6030 |
Pak Ou dist |
Laos |
6060 |
Pak Xeung dist |
Laos |
6080 |
Meung Khay dist |
Laos |
6090 |
Vienglham dist |
Laos |
6110 |
Chomphet dist |
Laos |
7020 |
Viengthong dist |
Laos |
8030 |
Kenethao dist |
Laos |
8040 |
Botene dist |
Laos |
8060 |
Xienghone dist |
Laos |
10130 |
Meung Hom dist |
Laos |
11050 |
Viengthong dist |
Laos |
13040 |
Meung phin dist |
Laos |
13050 |
Sepone dist |
Laos |
13090 |
Vilabouly dist |
Laos |
13100 |
Thapangthong dist |
Laos |
13110 |
Xonnabouly dist |
Laos |
13120 |
Xaybouly dist |
Laos |
13130 |
Meung Nong dist |
Laos |
13150 |
Atsaphone dist |
Laos |
14010 |
Taoy dist |
Laos |
14020 |
Toumlane dist |
Laos |
14070 |
Lakhonepheng dist |
Laos |
14030 |
Samouy dist |
Laos |
15020 |
Kalum dist |
Laos |
15030 |
Dakchung dist |
Laos |
17040 |
Sanxay dist |
Laos |
18020 |
Aon, Anouvong dist |
Laos |
18040 |
Home dist |
Laos |
18070 |
Longchaeng dist |
Laos |
18080 |
Thathom dist |
Laos |
18090 |
Thavieng, Thathom dist |
Laos |
1000 |
GPO |
Laos |
1000 |
VTE |
Laos |
1000 |
Counter12 |
Laos |
1000 |
Counter13 |
Laos |
1000 |
VTE128 |
Myanmar |
114001 |
Hlaing Thar Yar (Industrial Zone) |
Myanmar |
110201 |
Mingalardon |
Myanmar |
110203 |
Pearl |
Myanmar |
113101 |
Thongwa |
Myanmar |
113701 |
Hlaegu |
Myanmar |
112901 |
Thanlyin |
Myanmar |
113001 |
Kyauktan |
Myanmar |
112601 |
Dalah |
Myanmar |
114101 |
Shwepyithar |
Myanmar |
110302 |
Shwepaukkan Industrial Zone |
Myanmar |
114501 |
New Dagon (East) |
Myanmar |
114201 |
New Dagon (North) |
Myanmar |
114301 |
New Dagon (South) |
Myanmar |
113601 |
Hmawbi |
Myanmar |
113301 |
Twantay |
Myanmar |
113702 |
Phaung Gyi |
Myanmar |
113901 |
HtanTabin |
Myanmar |
113801 |
Taikkyi |
Myanmar |
113805 |
Phuugyi |
Philippines |
5317 |
Busuanga, Palawan |
Philippines |
5314 |
Linapacan, Palawan |
Philippines |
5111 |
Looc, Mindoro Occidental |
Philippines |
5110 |
Tiik, Mindoro Occidental |
Russia |
686440 |
Chaibucha and Yamsk |
Russia |
686441 |
Garmanda |
Russia |
686442 |
Gizhiga |
Russia |
685922 |
Tachtoyamsk |
Russia |
686433 |
Verchniyi paren |
Singapore |
- |
Singapore's Off-shore Islands |
Lưu ý: Với các bưu gửi có địa chỉ nhận nằm ngoài phạm vi phát, đơn vị chấp nhận vẫn có thể chấp nhận bưu gửi, tuy nhiên cần khuyến cáo đến khách hàng về việc chỉ tiêu thời gian toàn trình có thể bị kéo dài, cũng như việc người nhận có thể được yêu cầu đến bưu cục phát gần nhất để nhận hàng.
TT |
Tên quốc gia/ vùng lãnh thổ |
TT |
Tên quốc gia/ vùng lãnh thổ |
TT |
Tên quốc gia/ vùng lãnh thổ |
TT |
Tên quốc gia/ vùng lãnh thổ |
1 |
Albania |
21 |
Cook Islands |
41 |
Kuwait |
61 |
Slovakia |
2 |
Algeria |
22 |
Costa Rica |
42 |
Latvia |
62 |
Slovenia |
3 |
Angola |
23 |
Cote d'Ivoire |
43 |
Libya |
63 |
South Africa |
4 |
Argentina |
24 |
Croatia |
44 |
Luxembourg |
64 |
Spain |
5 |
Armenia |
25 |
Cyprus |
45 |
Mauritius |
65 |
Turkey |
6 |
Austria |
26 |
Denmark |
46 |
Mexico |
66 |
UAE |
7 |
Bangladesh |
27 |
Ecuador |
47 |
Monaco |
67 |
Ukraine |
8 |
Barbados |
28 |
Egypt |
48 |
Morocco |
68 |
Uruguay |
9 |
Belarus |
29 |
Estonia |
49 |
Mozambique |
69 |
Venezuela |
10 |
Belize |
30 |
Ethiopia |
50 |
Nigeria |
70 |
China |
11 |
Bermuda |
31 |
Finland |
51 |
Pakistan |
71 |
France |
12 |
Bosnia-Herzegovina |
32 |
Georgia |
52 |
Panama |
72 |
Germany |
13 |
Brazil |
33 |
Ghana |
53 |
Paraguay |
73 |
Great Britain |
14 |
British Virgin Island |
34 |
Greece |
54 |
Peru |
74 |
India |
15 |
Brunei |
35 |
Guam |
55 |
Poland |
75 |
Italy |
16 |
Bulgaria |
36 |
Guatemala |
56 |
Portugal |
76 |
Malaysia |
17 |
Cameroon |
37 |
Hungary |
57 |
Qatar |
77 |
Norway |
18 |
Cayman Island |
38 |
Ireland (Southern Ireland) |
58 |
Romania |
78 |
Philippines |
19 |
Chile |
39 |
Israel |
59 |
Saudi Arabia |
79 |
Sweden |
20 |
Colombia |
40 |
Jamaica |
60 |
Senegal |
|
Lưu ý: Đối với các hướng chuyển nói trên, Bưu cục chấp nhận khuyến cáo người gửi cung cấp thêm các thông tin như sau để tạo điều kiện cho việc xử lý thủ tục xuất khẩu:
- Trường hợp người gửi là cá nhân: cung cấp số định danh cá nhân (Căn cước công dân / Chứng minh thư nhân dân, Hộ chiếu,…)
- Trường hợp người gửi là Công ty: cung cấp mã số thuế của Công ty đã được đăng ký với Tổng cục Hải quan.