Danh mục hàng cấm xuất khẩu và xuất khẩu có điều kiện tại Việt Nam
Theo Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
STT |
Mô tả hàng hóa |
Bộ/cơ quan ngang Bộ có thẩm quyền quản lý |
1 |
Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ công nghiệp), trang thiết bị kỹ thuật quân sự. |
Bộ Quốc phòng |
2 |
Các sản phẩm mật mã sử dụng để bảo vệ thông tin bí mật Nhà nước. |
Bộ Quốc phòng |
3 |
a) Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa. |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
b) Các loại sản phẩm văn hóa thuộc diện cấm phổ biến, lưu hành hoặc đã có quyết định đình chỉ phổ biến, lưu hành, thu hồi, tịch thu, tiêu hủy tại Việt Nam. |
||
4 |
a) Các loại xuất bản phẩm thuộc diện cấm phổ biến và lưu hành tại Việt Nam. |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
b) Tem bưu chính thuộc diện cấm kinh doanh, trao đổi, trưng bày, tuyên truyền theo quy định của Luật Bưu chính. |
||
5 |
Gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
a) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm thuộc Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự nhiên hoặc; mẫu vật thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IA, IB theo quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ-CP xuất khẩu vì mục đích thương mại. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
b) Mẫu vật và sản phẩm chế tác của loài: tê giác trắng (Ceratotherium simum), tê giác đen (Diceros bicomis), voi Châu Phi (Loxodonta africana). |
||
c) Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nhóm I. |
||
d) Các loài thủy sản thuộc Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu. |
||
đ) Giống vật nuôi và giống cây trồng thuộc Danh mục giống vật nuôi quý hiếm và giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo quy định của Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 và Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004. |
||
7 |
a) Hóa chất Bảng 1 được quy định trong Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học. |
Bộ Công Thương |
b) Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật hóa chất. |
Theo Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
STT |
Hàng hóa xuất khẩu |
Hình thức quản lý |
|
BỘ CÔNG THƯƠNG |
|||
1 |
Hóa chất và sản phẩm có chứa hóa chất. |
Thực hiện theo quy định của Luật Hóa chất và các Nghị định quy định chi tiết thi hành |
|
Hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học. |
Thực hiện theo quy định của Nghị định 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ |
||
Tiền chất công nghiệp. |
Giấy phép xuất khẩu. |
||
2 |
Khoáng sản (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng). |
Ban hành danh mục xuất khẩu có điều kiện, quy định điều kiện hoặc tiêu chuẩn. |
|
3 |
Tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp. |
Giấy phép xuất khẩu. |
|
4 |
Các loại hàng hóa xuất khẩu theo hạn ngạch do nước ngoài quy định. |
Giấy phép xuất khẩu. |
|
(Bộ Công Thương công bố phù hợp với thỏa thuận hoặc cam kết quốc tế của Việt Nam với nước ngoài). |
|||
5 |
Hàng cần kiểm soát xuất khẩu theo quy định của Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, do Bộ Công Thương công bố cho từng thời kỳ. |
Giấy phép xuất khẩu. |
|
6 |
Hàng hóa áp dụng chế độ cấp giấy phép xuất khẩu tự động: Bộ Công Thương công bố danh Mục hàng hóa áp dụng chế độ cấp giấy phép xuất khẩu tự động cho từng thời kỳ và tổ chức cấp phép theo quy định hiện hành về cấp phép. |
Giấy phép xuất khẩu tự động. |
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|||
1 |
Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES không vì mục đích thương mại |
Căn cứ quy định của Công ước CITES để công bố điều kiện và hướng dẫn thủ tục xuất khẩu |
|
Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp từ tự nhiên thuộc Phụ lục II, III CITES; và mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES có nguồn gốc nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cây nhân tạo |
|||
2 |
Động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm thuộc nhóm IIA và IIB quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ-CP của Chính phủ |
Công bố điều kiện và hướng dẫn thủ tục xuất khẩu |
|
3 |
Giống cây trồng và giống vật nuôi quý hiếm |
Hướng dẫn cụ thể theo quy định của Pháp lệnh Giống cây trồng và Pháp lệnh Giống vật nuôi |
|
4 |
Cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước |
Công bố điều kiện và hồ sơ xuất khẩu |
|
5 |
Củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước |
Công bố điều kiện và hướng dẫn thủ tục xuất khẩu |
|
6 |
a) Các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện |
Ban hành danh mục các loài thủy sản được xuất khẩu thông thường; các loài và điều kiện xuất khẩu các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện |
|
b) Các loài thủy sản được xuất khẩu thông thường |
|||
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||
1 |
Các loại ấn phẩm (sách, báo, tạp chí, tranh, ảnh, lịch) |
Thực hiện theo quy định của pháp luật về xuất bản, báo chí |
|
BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||
1 |
Tác phẩm điện ảnh, tác phẩm nghệ thuật biểu diễn và sản phẩm nghe nhìn khác, được ghi trên mọi chất liệu |
Quy định điều kiện |
|
2 |
Tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh |
Quy định điều kiện |
|
3 |
Di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội |
Thực hiện theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa |
|
BỘ Y TẾ |
|||
1 |
Thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Giấy phép xuất khẩu |
|
2 |
Nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần, dược chất gây nghiện, tiền chất dùng làm thuốc |
Giấy phép xuất khẩu |
|
3 |
Dược liệu thuộc danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm, đặc hữu phải kiểm soát |
Giấy phép xuất khẩu |
|
4 |
Thuốc, nguyên liệu làm thuốc, trừ dược liệu thuộc danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm, đặc hữu phải kiểm soát, thuốc phải kiểm soát đặc biệt, nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần, dược chất gây nghiện, tiền chất dùng làm thuốc. |
Được xuất khẩu theo nhu cầu không phải xác nhận đơn hàng. |
|
5 |
Thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm đã công bố hợp quy. |
Được xuất khẩu theo nhu cầu không phải xác nhận đơn hàng. |
|
6 |
Trang thiết bị y tế. |
Được xuất khẩu theo nhu cầu không phải xác nhận đơn hàng |
|
7 |
Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
Được xuất khẩu theo nhu cầu không phải xác nhận đơn hàng. |
|
8 |
Mỹ phẩm. |
Được xuất khẩu theo nhu cầu không phải xác nhận đơn hàng |
STT |
Mặt hàng |
Giấy phép |
Tài liệu tham khảo |
1 |
Thuốc tân dược (số lượng ít, gửi cho người nhận là cá nhân) |
Đơn thuốc; công văn cam kết |
Thông tư 39/2013/TT-BYT về xuất nhập khẩu thuốc dưới hình thức phi mậu dịch |
2 |
Các loại hạt giống |
Giấy phép kiểm dịch thực vật của Chi cục kiểm dịch thực vật – Cục bảo vệ thực vật |
Danh mục thực vật phải kiểm dịch theo Thông tư 40/2012/TT-BNNPTNT |
3 |
Mẫu khoáng sản |
Giấy phép khai thác, xuất khẩu, công văn xin xuất hàng gửi Hải quan |
Thông tư 41/2012/TT-BCT về xuất khẩu khoáng sản |
4 |
Gỗ và các sản phẩm từ gỗ |
Giấy phép, chứng nhận phun trùng |
Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT |
5 |
Động thực vật |
Kiểm tra của Cục kiểm dịch thực vật, Cục thú y, Giấy phép của Cites nếu cần |
Thông tư 40/2013/TT-BNNPTNT |
6 |
Mỹ phẩm |
Giấy phép |
Thông tư 06/2011/TT-BYT |
7 |
Chất lỏng, cát, bột than,… |
MSDS; Công văn gửi hàng không |
Quy định về an toàn bay của Hàng không |
8 |
Sách báo, ổ đĩa cứng |
Kiểm tra của Sở Thông tin truyền thông, Sở Văn hóa thể thao du lịch |
Nghị định 32/2012/ NĐ-CP |