Các thông tin cần thiết phục vụ xuất, nhập khẩu
STT |
Loại thông tin |
Tiêu chuẩn dữ liệu |
Bắt buộc |
Minh họa mẫu |
Ghi chú |
I |
Thông tin người sử dụng dịch vụ |
||||
1 |
Họ tên người gửi/người nhận |
Text |
Có |
Nguyễn Văn A |
Lỗi thường gặp: Không nhập đủ họ tên người gửi/ người nhận, chỉ nhập mỗi tên hoặc ký tự A, AAA, … |
2 |
Địa chỉ người gửi/người nhận |
Text |
Có |
Địa chỉ người gửi: 05 Phạm Hùng – Nam Từ Liêm – Hà Nội – Việt Nam |
Yêu cầu tuân thủ cấu trúc địa chỉ quy định tại website: www.mabuuchinh.vn của Bộ TTTT |
Text |
Có |
Địa chỉ người nhận: Apartment 247 Anytown Rue, 01234 Anyville, France |
Yêu cầu nhập đầy đủ thông tin về Thành phố, Bang, mã Postcode, … trong đó mã postcode cần tuân thủ theo cấu trúc của từng quốc gia (tham khảo tại website https://worldpostalcode.com) |
||
3 |
Số điện thoại người gửi/người nhận |
Number |
Không |
ĐT người gửi: 084 904301234
|
Các lỗi thường gặp: Không nhập đầy đủ, chính xác số điện thoại, thường chỉ nhập một vài số (0, 000, …) |
Number |
Có |
ĐT người nhận 001 341 123456789 |
Yêu cầu tuân thủ cấu trúc số điện thoại theo từng quốc gia. Các lỗi thường gặp: Không nhập đầy đủ, chính xác số điện thoại, thường chỉ nhập một vài số (0, 000, …) |
||
4 |
Email người nhận |
Text |
Không |
levananh@gmail.com |
Yêu cầu tuân thủ theo cấu trúc thư điện tử. Lỗi thường gặp: không nhập đầy đủ thông tin email, chỉ nhập ký tự A, AAA, … |
II |
Thông tin bưu gửi |
||||
1 |
Tổng khối lượng bưu gửi (total gross weight) |
Number |
Có |
18.500 g |
|
2 |
Loại hàng hóa |
Text |
Có |
Quà tặng, Hàng mẫu, Hàng thương mại, Khác |
Chỉ chọn một trong các loại hàng hóa trên hệ thống ứng dụng |
III |
Nội dung hàng hóa |
||||
1 |
Mô tả hàng hóa |
Text |
Có |
Sách – Book |
Yêu cầu nhập đầy đủ nội dung Song ngữ Việt-Anh. Lỗi thường gặp: Chỉ nhập tiếng Việt, các mặt hàng thường kê khai chung chung, không rõ ràng |
2 |
Số lượng hàng hóa |
Number |
Có |
6 |
Lỗi thường gặp: số lượng mặt hàng kê khai không khớp với số lượng thực tế |
3 |
Giá trị hàng hóa |
Number |
Có |
200.000 VND, 15 USD, 30 EUR |
Chỉ kê khai một trong các loại tiền tệ: VND, USD, EUR; giá trị kê khai cần khớp với giá trị thực tế hoặc hóa đơn đính kèm |
4 |
Nguồn gốc, xuất xứ hàng hóa |
Text, 2 ký tự |
Bắt buộc đối với hàng thương mại |
VN, CN, US |
Yêu cầu nhập theo mã quốc gia, bao gồm 2 ký tự chữ (tham khảo tại website https://countrycode.org) |
5 |
Mã HSCode |
Number, gồm 8 số |
Bắt buộc đối với hàng thương mại |
490199 |
Yêu cầu nhập đúng, đủ mã HSCode theo quy định. Mã HSCode có thể tham khảo tại website http://ipostal.vnpost.vn/vi-vn/tra-cuu-hscode. Lỗi thường gặp: Nhập không đúng và không đủ, chỉ nhập một vài số: 0, 123, 000, … |
Dịch vụ VNQP/Đại lý DHL
Đối với các lô hàng gửi đi các nước thuộc EU, các thông tin bắt buộc kê khai trên invoice cần đảm bảo chính xác và đầy đủ như sau:
STT |
Loại thông tin |
Ví dụ |
1 |
Bên gửi & Bên nhập khẩu (EOR) |
Bên gửi & Bên nhập khẩu (EOR): John Shipper | Tên đường, số nhà | Mã bưu điện | Quốc gia |
Bên nhận & Bên nhập khẩu (IOR) |
Bên nhận: Paul Receiver | Tên đường, số nhà| Mã bưu điện| Quốc gia |
|
Bên nhập khẩu (IOR): Tom Importer | Tên đường, số nhà | Mã bưu điện| Quốc gia |
||
2 |
Liên hệ (e-mail, số điện thoại) |
John.Shipper@email.com | +12 3456789 Paul.Receiver@email.com | +98 7654321 |
3 |
Số đăng kí |
Số: 12345678910 |
Loại |
Loại: Số EORI |
|
Quốc gia phát hành |
Quốc gia phát hành: Bỉ |
|
4 |
Loại(Doanh nghiệp/Cá nhân) |
Loại: Cá nhân hay thương mại, B2C hay B2B |
Lý do xuất khẩu |
Lý do xuất khẩu: Sửa chữa và trả lại |
|
5 |
Mô tả chi tiết hàng hóa |
Kính râm có thấu kính đã gia công về mặt quang học |
Mã HS cho mặt hàng xuất/nhập khẩu |
9004.10.XXXX* (*các chữ số cuối tùy theo quốc gia) |
|
Quốc gia xuất xứ |
Trung Quốc |
|
Số lượng và kích thước mặt hàng |
3 chiếc (kính râm) |
|
6 |
Giá trị hàng hóa & đơn vị tiền tệ |
Giá trị hàng hóa: 150USD (x 3 chiếc) |
Tổng giá trị bằng tiền khác |
Bảo hiểm: 25 USD |
|
Tổng cước vận chuyển & đơn vị tiền tệ |
Tổng cước vận chuyển: 50 USD |
|
Tổng giá trị và đơn vị tiền tệ trên hóa đơn |
Tổng hóa đơn: 525 USD |
|
Incoterm và địa điểm |
Incoterm: EXW Địa điểm: Thượng Hải/Trung Quốc |
|
7 |
Tổng trọng lượng cả bì và Đơn vị |
0,5 kilogam (KG) |
8 |
Số WB |
Số WB: 123456789 |
Ngày cấp chứng từ hải quan |
Ngày cấp chứng từ hải quan: 22/7/2020 |
|
Loại và ID |
Loại: Hóa đơn thương mại | ID: 98765543 |
Dịch vụ đại lý UPS
- Đối với các lô hàng phi thương mại có tổng giá trị hàng hóa trên invoice từ 200USD trở lên cần gửi kèm Export Notice ủy quyền cho UPS mở tờ khai H21. Chi tiết về mẫu Export Notice vui lòng xem tại Phụ lục 1.