Đường dây nóng hỗ trợ 1900545481
Tra Cứu Nhanh

Dịch vụ Economy

Thông tin chung

Dịch vụ chuyển phát quốc tế Economy là dịch vụ chuyển phát tài liệu, hàng hóa từ Việt Nam đi quốc tế với 03 tiêu chí: Cam kết thời gian giao hàng - Giá cước cạnh tranh – Vận chuyển đa dạng mặt hàng.

Phạm vi vận chuyển

Hướng chuyển: Trung Quốc, Mỹ và EU (24 nước trong bảng dưới đây)

 

STT

Mã nước đến

Tên nước

STT

Mã nước đến

Tên nước

1

Germany - DE

Đức

13

 Ireland - IE

Ai - rơ - len

2

 Austria - AT

 Áo

14

 Portugal - PT

Bồ Đào Nha

3

 Belgium - BE

 Bỉ

15

 Sweden - SE

Thụy Điển

4

 Netherlands - NL

 Hà Lan

16

 Finland - FI

Phần Lan

5

 Luxembourg - LU

 Lúc - Xăm - Bua 

17

 Slovenia - SI

Cộng Hòa Xlô - Ven - Nia

6

 France - FR

 Pháp

18

 Slovakia - SK

Cộng Hòa Xlô - Va - Kia

7

 Italy - IT

 Ý

19

 Croatia - HR

Crô - a - tia

8

 Spain - ES

 Tây Ban Nha

20

 Lithuania - LT

Cộng Hòa Lit - Va

9

 Czech Republic - CZ

 Cộng Hòa Séc

21

 Estonia - EE

Cộng Hòa Esto - Nia

10

 Poland - PL

 Ba Lan

22

 Latvia - LV

Cộng Hòa Lat - Via

11

 Denmark - DK

 Đan Mạch

23

 Romania - RO

Vương Quốc Rô-Ma-Nia

12

 Hungary - HU

 Hungary

24

 Bulgaria - BG

Cộng Hòa Bun - Ga - Ri

Quy định kích thước, khối lượng

- Lô hàng: Là toàn bộ hàng hóa được đóng dưới dạng một (01) hay nhiều kiện. Một lô hàng bao gồm tối thiểu một (01) kiện hàng trở lên và không giới hạn số lượng kiện hàng tối đa cho một lô hàng

Giới hạn về khối lượng kích thước và tiêu chuẩn đóng gói hàng hóa

- Trọng lượng: Tối thiểu 0,5kg và không giới hạn trọng lượng tối đa cho một lô hàng

Quy định

Economy tuyến Mỹ, EU

Economy tuyến Trung Quốc

Số kiện

hàng/lô hàng

  • 1 lô hàng có thể từ 2 kiện trở lên với điều kiện mỗi kiện tối thiểu 10kg/kiện.
  • Nếu kiện có khối lượng <10kg sẽ tính cước tối thiểu tại mốc 10kg
  • 1 lô hàng có thể có từ 1 đến nhiều kiện hàng

Trọng lượng kiện hàng

  • Trọng lượng tối thiểu được làm tròn 0,5kg/kiện
  • Trọng lượng tối đa cho 1 kiện hàng: 22kg/kiện
  • Không giới hạn trọng lượng tối đa cho một lô hàng
  • Trọng lượng tối thiểu được làm tròn 0,5kg/kiện
  • Trọng lượng tối đa cho 1 kiện hàng: 35kg/kiện
  • - Không giới hạn trọng lượng tối đa cho một lô hàng.

Kích thước

kiện hàng

  • Cạnh dài nhất không quá 119cm.
  • Cạnh còn lại (rộng hay cao) không quá 70 cm,
  • Dài + (Rộng+Cao) x 2:  không quá 260CM
  • Cạnh dài nhất không quá 2m

Vật liệu

đóng gói

  • Bắt buộc đóng kiện hàng bằng thùng carton (nếu sử dụng thùng xốp phải được bao bên ngoài bằng thùng carton) và hoặc ván ép (KHÔNG được đóng gỗ tự nhiên)
  • Đóng kiện bằng thùng carton, thùng xốp hoặc ván ép (nếu đóng gỗ tự nhiên yêu cầu có hun trùng)

 

Khối lượng tính cước và cách tính cước

Quy định

Economy tuyến Mỹ, EU

Economy tuyến Trung Quốc

Khối lượng tính cước

  • So sánh khối lượng quy đổi và khối lượng thực tế, lấy giá trị lớn nhất để tính cước vận chuyển.
  • Công thức quy đổi khối lượng từ thể tích (DIM) = (dài x rộng x cao (cm))/6000.
  • Nếu kiện hàng có chiều dài lớn nhất < 50CM thì miễn tính quy đổi trọng lượng từ thể tích, khối lượng tính cước = khối lượng thực tế.
  • So sánh khối lượng quy đổi và khối lượng thực tế, lấy giá trị lớn nhất để tính cước vận chuyển.
  • Công thức quy đổi khối lượng từ thể tích (DIM) = (dài x rộng x cao (cm))/6000.
Chỉ tiêu thời gian toàn trình

- Chỉ chấp nhận những mặt hàng tuân thủ các quy định chung của pháp luật.

- Không nhận gửi các mặt hàng cấm gửi theo quy định của luật pháp Việt Nam và các mặt hàng cấm gửi theo quy định của dịch vụ (Danh mục hàng cấm gửi, gửi có điều kiện tại Phụ lục 03 đính kèm).   

- Quy định về các mặt hàng theo loại dịch vụ và thời gian toàn trình như sau:

+ Đối với hướng chuyển đi Trung Quốc:

STT

Loại dịch vụ

Loại hàng hóa

Thời gian toàn trình

1

Thư - tài liệu

Thư, tài liệu có khối lượng dưới 1kg

3 - 5 ngày

2

Hàng phổ thông

Hạt nhựa, carton, quần áo, giấy, hàng nhẹ (không kích thước cồng kềnh

3 - 5 ngày

3

Hàng đặc thù đi nhanh

Hàng đặc thù gồm 02 loại: Hàng đặc thù có phụ phí và không phụ phí:

- Hàng đặc thù không phụ phí: Linh kiện sắt, nhôm ... > 2kg, đá khoáng sản thường, tã bỉm, tem có mã vạch....

- Hàng đặc thù có phụ phí: Thuốc, mỹ phẩm, chất bột, chất lỏng, pin, linh kiện điện tử, hàng giá trị cao, yến nước... thu thêm 10% phí thông quan.

3 - 5 ngày

4

Hàng đặc thù đi thường

4 - 7 ngày

5

Hàng đặc thù đi chậm

8 - 15 ngày

6

Hàng Yến sào

Hàng yến sào khô đã được ép khuôn. Chỉ tính trọng lượng thực và không quy đổi thể tích, không làm tròn kg

4 - 7 ngày

+ Đối với hướng chuyển đi Mỹ, EU:

STT

Loại dịch vụ

Loại hàng hóa

Thời gian toàn trình

EU

Mỹ

1

Hàng phổ thông

- Quần áo, đồ thời trang không thương hiệu

- Sách vở và đồ dùng cá nhân thông thường

6 - 18 ngày

 6 - 14 ngày

2

Hàng đặc thù

- Mỹ phẩm, kem đánh răng, dầu gội, sữa tắm, sữa rửa mặt, mặt nạ dưỡng da, tinh dầu, kem dưỡng da, mì gói, bánh mì, bún gạo, bánh quy, bánh Trung Thu, hạt dưa, khô bò, khô cá, bánh kẹo, thực phẩm khô.

- Sản phẩm có thịt, trứng, sữa,…

3

Hàng F

Quần áo, đồ thời trang có thương hiệu

10 - 18 ngày

10 - 16 ngày

Lưu ý:

- Hướng chuyển đi Mỹ và EU không nhận gửi tài liệu.

- Chỉ tiêu toàn trình được tính từ ngày TT VCKV bàn giao hàng sang đối tác vận chuyển. Chỉ tiêu thời gian không bao gồm ngày thứ 7, chủ nhật, ngày nghỉ, ngày Lễ/tết theo quy định của Việt Nam và nước đến cũng như thời gian thông quan và những trường hợp bất khả kháng (do thiên tai, bão lụt, hoả hoạn, chiến tranh, dịch bệnh…).

- Các BĐT/TP căn cứ vào thời gian khớp nối chuyến thư cấp 1 từ BCG về TT VCKV để chủ động xây dựng thời gian vận chuyển toàn trình công bố cho khách hàng kể từ công đoạn chấp nhận cho tới khi phát tới người nhận.

Tra cứu định vị

- Đối với tuyến đi Trung Quốc: sử dụng vận đơn của đối tác vận chuyển Last mile SF làm vận đơn tham chiếu và tra hành trình bưu gửi tại đường link: https://www.sf-express.com/chn/sc. Mã vận đơn tham chiếu sẽ được cập nhật vào PUD theo vận đơn gốc của đơn vị sau khi hàng hóa được bàn giao cho đối tác.

- Đối với tuyến đi Mỹ và EU: Sử dụng vận đơn gốc (PUD) để thực hiện tra cứu trạng thái bưu gửi.

Thời gian chấp nhận và giải quyết khiếu nại

- Thời gian tiếp nhận khiếu nại đối với bưu gửi đã giao thành công trong vòng 24h kể từ khi tiếp nhận đơn hàng từ đơn vị vận chuyển đối với những trường hợp có suy suyển, mất mát hàng hóa.

- 30 ngày kể từ ngày chấp nhận kiện hàng/lô hàng với những trường hợp khiếu nại khác.

- Thời gian giải quyết khiếu nại: Trong vòng 30 ngày kể từ khi khiếu nại được tiếp nhận.

- Đối với các lô hàng đang trong quá trình vận chuyển: BĐVN có trách nhiệm phối hợp với Đối tác vận chuyển tiếp nhận và giải quyết khiếu nại các nội dung về thời gian toàn trình, nghi ngờ thất lạc….

- Đối với các lô hàng đang trong quá trình giao nhận: Thực hiện việc đồng kiểm khi giao nhận, nếu phát hiện hư hỏng, vỡ, móp méo hay mất một hoặc nhiều nội dung hàng hóa trong kiện hàng cần phải chụp lại hình ảnh làm căn cứ chứng minh và là cơ sở để xác định phương thức đền bù. Đồng thời, lập biên bản xác nhận có đầy đủ chữ ký của người nhận và người giao hàng.

Mức bồi thường

- Nguyên tắc bồi thường:

+ Việc bồi thường thiệt hại trong trường hợp bưu gửi bị mất, hư hỏng hoặc bị tráo đổi một phần hoặc toàn bộ do trách nhiệm của đơn vị vận chuyển.

+ Tiền bồi thường thiệt hại là đồng VNĐ, việc chi trả được thực hiện một lần, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.

+ Đối với các kiện hàng bị hư hỏng hoặc bị tráo, người nhận hoặc người gửi phải chứng mình được bẳng hình ảnh, giá trị đơn hàng kê khai trước khi gửi, biên bản xác nhận về việc các kiện hàng bị hư hỏng hoặc bị tráo có đầy đủ chữ ký của người nhận hàng và người giao hàng.

- Mức bồi thường:+ Đối với hàng hóa không mua bảo hiểm vận chuyển: Mức bồi thường cho tất cả các trường hợp mất mát, hư hỏng toàn bộ lô hàng không quá 03 lần giá trị cước vận chuyển và không hoàn cước vận chuyển cho phần hàng hóa hỏng/mất mát.

+ Đối với hàng hóa mua bảo hiểm hàng hóa (mức phí 6% giá trị hàng hóa khai báo): Khách hàng sẽ được bồi thường 100% giá trị hàng hóa nếu mất mát/thất lạc và không hoàn cước vận chuyển.