Những điều cần biết về hàng nguy hiểm
(1) Chất nổ (4) Chất dễ cháy khác (rắn, khí) (7) Chất phóng xạ
(2) Chất khí (5) Chất oxy hóa (8) Chất ăn mòn
(3) Chất lỏng dễ cháy (6) Chất độc (9) Các chất nguy hiểm khác
- Mẫu bệnh phẩm thu thập trực tiếp từ người hoặc động vật, bao gồm, nhưng không giới hạn: phân, secreta, máu và các thành phần của máu, mô và dịch mô bệnh phẩm, và các bộ phận cơ thể được vận chuyển cho các mục đích như nghiên cứu, chẩn đoán, các hoạt động thăm dò, và điều trị bệnh và phòng ngừa.
- Chất lây nhiễm (Category B - UN 3373) được đóng gói phù hợp với các yêu cầu của hướng dẫn đóng gói 650, và đá khô khi được sử dụng như một chất làm lạnh cho UN 3373.
- Chất phóng xạ đóng gói trong kiện hàng miễn trừ, UN 2910 và UN 2911, với mức độ bức xạ bằng 1/10 của các chỉ số liệt kê tại Bảng 2-14, Chương 7, Phần 2 của Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật.
- Pin kim loại (không sạc được) nằm trong thiết bị UN 3091 được đóng gói tuân thủ các yêu cầu của mục II hướng dẫn đóng gói 970, không quá 4 cells hoặc 02 viên pin trong cùng 01 bưu gửi.
- Pin ion (sạc được) nằm trong thiết bị UN 3481 được đóng gói tuân thủ các yêu cầu của mục II hướng dẫn đóng gói 967, không quá 4 cells hoặc 02 viên pin trong cùng 01 bưu gửi.
Loại hàng |
Tên hàng |
Giấy tờ đính kèm |
Ghi chú/ yêu cầu |
Chất lỏng |
Nước mẫu |
Công văn cam kết |
Hàng phải đóng gói theo quy định ( đóng thùng gỗ, dán các tem dễ vỡ, tem chỉ hướng…) |
Bia, rượu, coca cola, nước uống đóng chai có nhãn mác đầy đủ của nhà sản xuất và còn nguyên niêm phong |
Công văn cam kết |
Hàng phải đóng gói theo quy định ( đóng thùng gỗ, dán các tem dễ vỡ, tem chỉ hướng…) |
|
Các loại hóa chất, dung dịch không xác định được nội dung |
MSDS + Công văn cam kết |
Hàng phải đóng gói theo quy định ( đóng thùng gỗ, dán các tem dễ vỡ, tem chỉ hướng…) |
|
Dầu máy |
MSDS + Công văn cam kết |
Hàng phải đóng gói theo quy định ( đóng thùng gỗ, dán các tem dễ vỡ, tem chỉ hướng…) |
|
Thực vật |
Chất bột hữu cơ ( bột mì, bột gạo) có nhãn mác của nhà sản xuất |
Công văn cam kết + giấy kiểm dịch thực vật |
Đóng gói theo quy định |
Hoa quả đóng chai |
Công văn cam kết + giấy kiểm dịch thực vật |
Đóng gói theo quy định |
|
Hạt giống |
Công văn cam kết + giấy kiểm dịch thực vật |
Đóng gói theo quy định |
|
Các loại thực phẩm sấy khô |
Công văn cam kết + giấy kiểm dịch thực vật |
Đóng gói theo quy định |
|
Động cơ có chứa dầu |
Chi tiết máy có chứa dầu đã làm sạch dầu |
Công văn cam kết |
Phải tháo hết dầu và lau sạch. Nếu không thể mở kiểm thực tế phải có giấy xác nhận Vinacontrol |
Chi tiết máy có chứa dầu |
Công văn cam kết + MSDS dầu |
Đóng gói theo quy định |
|
Vật dụng có chứa nguồn điện |
Máy laptop cầm tay, điện thoại, máy hút bụi cầm tay.. |
Công văn cam kết + MSDS thành phần PIN |
Phai có nhãn Lithium battery/ Đảm bảo thiết bị được tắt nguồn, pin không có điện ( pin trơ) |
Pin |
Pin Lithium |
Công văn cam kết + MSDS thành phần PIN |
Phải có nhãn Lithium battery / đẩm bảo pin không có điện (pin trơ) |
Mẫu bệnh phẩm |
UN 3373, CAT B |
Công văn cam kết chi tiết hàng hóa ( bản tiếng Anh + tiếng Việt) MSDS thành phần mẫu bệnh phẩm; check list UN 3373. Nếu mẫu bệnh phẩm được bảo quản bằng đá khô cần cung cấp thêm MSDS của UN 1845 và dán label theo quy định của IATA trên thùng hàng. |
Hàng phải đóng gói theo quy định của IATA. Đặt riêng MAWB đi tàu hàng ( không đi tàu khách của HX) Người gởi hàng phải có bằng DG cate 6 để thực hiện check list UN 3373, có label đầy đủ ) |
Hóa chất |
Các loại bột, dung dịch, mẫu hóa chất… |
Công văn cam kết + Tài liệu chứng minh chi tiết thành phần (COA). Giấy đăng ký, khai báo hóa chất |
Đóng gói theo quy định. Tem mác theo quy định (nếu có) |
Tóc |
Tóc giả, tóc thật |
Tóc giả : Công văn cam kết + tài liệu chứng minh chi tiết thành phần ( COA ) |
Yêu cầu: Khách tự làm thủ tục mở TK riêng theo hình thức điện tử, cung câp tờ khai VNACCS đã thông quan. |
Thuốc |
Thuốc tân dược, biệt dược, nguyên liệu sản xuất thuốc, thuốc khác.. |
Thuốc y tế: Công văn cam kết + COA + Phiếu lưu hành sản phẩm thuốc. |
|
Mỹ phẩm |
|
Mỹ phẩm do Công ty sản xuất : Giấy phép lưu hành tự do ( CFS ) |
|
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng/ đã qua chế biến/ xuất khẩu mẫu |
Đá xây dựng/ ốp lát/ xi măng; cao lanh; tinh quặng; than; bột đá vôi; bột barit.. |
Thực hiện theo thông tư 04/ 2012/ tt-BXD |
Yêu cầu : Khách tự làm thủ tục mở TK riêng theo hình thức điện tử, cung câp tờ khai VNACCS đã thông quan. |
Khoáng sản thô |
Khoáng sản chuyển ra nước ngoài để phân tích, nghiên cứu, thử nghiệm công nghệ. |
Thực hiện theo thông tư 12/2016/ TT-BCT |
|
Trầm hương nhân tạo/ Tinh dầu trầm hương |
Gỗ trầm dạng thanh; mảnh, tinh dầu trầm |
MSDS, Công văn cam kết, Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp + Giấy phép CITES |
|
Xăng dầu, khí và khí dầu mỏ hóa lỏng |
|
MSDS + Công văn cam kết |
Tờ khai VNACCS đã thông quan. |
Văn hóa phẩm |
Các bản ghi âm, ghi hinh, các loại phim, băng từ, đĩa mềm, đĩa cứng, đia quang đã ghi nội dung, các sản phẩm công nghệ nghe nhìn khác đã ghi thông tin ở dạng chữ viết, âm thanh hoặc hình ảnh. |
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của Văn hóa phẩm. |
|