Cập nhật hoạt động các dịch vụ đi Quốc tế của Bưu điện Việt Nam
Bưu điện Việt Nam luôn chú trọng việc phát triển mạng lưới kết nối trải rộng khắp tất cả các quốc gia trên thế giới, góp phần hoàn thành sứ mệnh gắn kết mọi người, mọi nhà với các dịch vụ chuyển phát tài liệu, hàng hóa đi các nước trên thế giới nhanh chóng, an toàn, giá cước hợp lý.
Trong bối cảnh đại dịch Covid-19, các nước đóng cửa biên giới, các nhà cung cấp vận chuyển cắt giảm tần suất các chuyến bay để ngăn chặn nguy cơ lây lan, Bưu điện Việt Nam vẫn cố gắng duy trì mạng lưới phục vụ tới 95 nước đối với dịch vụ Bưu phẩm, Bưu kiện bay và 26 nước đối với dịch vụ Bưu kiện thủy bộ.
Chúng tôi đã, đang và sẽ nỗ lực tìm kiếm các giải pháp phục hồi và tăng khả năng đáp ứng nhu cầu của thị trường. Các thông tin cập nhật sẽ được thông báo tới Quý Khách hàng trong thời gian sớm nhất. Bưu điện Việt Nam xin gửi tới Quý Khách hàng thông tin về khả năng cung cấp các dịch vụ đi Quốc tế của Bưu điện Việt Nam (bài viết sẽ được liên tục cập nhật khi có thông tin mới nhất):
Danh sách các nước chấp nhận dịch vụ Bưu phẩm, Bưu kiện đi Quốc tế :
I. Dịch vụ Bưu phẩm, Bưu kiện bay đi Quốc tế
STT |
Hướng chuyển |
Tần suất |
|
STT |
Hướng chuyển |
Tần suất |
1 |
Algeria |
2 chuyến/ tuần |
|
50 |
Latvia |
2 chuyến/ tuần |
2 |
Argentina |
2 - 3 chuyến/ tuần |
|
51 |
Lebanon |
2 chuyến/ tuần |
3 |
Armenia |
2 - 3 chuyến/ tuần |
|
52 |
Lithuania |
2 chuyến/ tuần |
4 |
Australia |
2 chuyến/ tuần |
|
53 |
Luxembourg |
2 chuyến/ tuần |
5 |
Austria |
2 chuyến/ tuần |
|
54 |
Madagascar |
2 chuyến/ tuần |
6 |
Azerbaijan |
2 - 3 chuyến/ tuần |
|
55 |
Malaysia |
2 chuyến/ tuần |
7 |
Bahrain |
2 chuyến/ tuần |
|
56 |
Maldives |
hàng ngày |
8 |
Bangladesh |
hàng ngày |
|
57 |
Mauritania |
2 chuyến/ tuần |
9 |
Belarus |
tạm dừng chấp nhận theo LĐH số 53 ngày 6/3/2023 |
|
58 |
Mexico |
2 - 3 chuyến/ tuần |
10 |
Belgium |
2 chuyến/ tuần |
|
59 |
Morocco |
2 chuyến/ tuần |
11 |
Brazil |
2 chuyến/ tuần |
|
60 |
Mozambique |
2 - 3 chuyến/ tuần |
12 |
Brunei Darussalam |
2 chuyến/ tuần |
|
61 |
Myanmar |
hàng ngày |
13 |
Bulgary |
2 chuyến/ tuần |
|
62 |
Nepal |
2 - 3 chuyến/ tuần |
14 |
Cambodia |
2 chuyến/ tuần |
|
63 |
Netherlands |
hàng ngày |
15 |
Canada |
hàng ngày |
|
64 |
New Zealand |
2 chuyến/ tuần |
16 |
Chile |
2 - 3 chuyến/ tuần |
|
65 |
Nigeria |
2 chuyến/ tuần |
17 |
China |
2 chuyến/ tuần |
|
66 |
Norway |
2 - 3 chuyến/ tuần |
18 |
Congo democratic |
2 chuyến/ tuần |
|
67 |
Oman |
2 chuyến/ tuần |
19 |
Croatia |
2 chuyến/ tuần |
|
68 |
Pakistan |
2 - 3 chuyến/ tuần |
20 |
Cyprus |
2 - 3 chuyến/ tuần |
|
69 |
Philippines |
hàng ngày |
21 |
Czech Republic |
2 - 3 chuyến/ tuần |
|
70 |
Poland |
2 chuyến/ tuần |
22 |
Denmark |
hàng ngày |
|
71 |
Portugal |
2 chuyến/ tuần |
23 |
Djibuoti |
2 chuyến/ tuần |
|
72 |
Qatar |
2 - 3 chuyến/ tuần |
24 |
Egypt |
2 chuyến/ tuần |
|
73 |
Romania |
2 chuyến/ tuần |
25 |
Estonia |
2 chuyến/ tuần |
|
74 |
Russia |
2 chuyến/ tuần |
26 |
Ethiopia |
2 chuyến/ tuần |
|
75 |
Rwanda |
2 chuyến/ tuần |
27 |
Finland |
2 chuyến/ tuần |
|
76 |
Saudi Arabia |
2 chuyến/ tuần |
28 |
France |
hàng ngày |
|
77 |
Serbia |
2 chuyến/ tuần |
29 |
Georgia |
2 chuyến/ tuần |
|
78 |
Seychelles |
2 - 3 chuyến/ tuần |
30 |
Germany |
hàng ngày |
|
79 |
Singapore |
hàng ngày |
31 |
Ghana |
2 chuyến/ tuần |
|
80 |
South Africa |
hàng ngày |
32 |
Great Britain |
hàng ngày |
|
81 |
Spain |
2 - 3 chuyến/ tuần |
33 |
Greece |
2 chuyến/ tuần |
|
82 |
Sri Lanka |
2 chuyến/ tuần |
34 |
Hong Kong |
2 chuyến/ tuần |
|
83 |
Sweden |
2 - 3 chuyến/ tuần |
35 |
Hungary |
2 chuyến/ tuần |
|
84 |
Switzerland |
hàng ngày |
36 |
India |
hàng ngày |
|
85 |
TaiWan |
2 chuyến/ tuần |
37 |
Indonesia |
2 chuyến/ tuần |
|
86 |
Tajikistan |
2 chuyến/ tuần |
38 |
Iraq |
2 - 3 chuyến/ tuần |
|
87 |
Tanzania |
2 chuyến/ tuần |
39 |
Ireland |
2 chuyến/ tuần |
|
88 |
Thailand |
2 chuyến/ tuần |
40 |
Israel |
2 chuyến/ tuần |
|
89 |
Tunisia |
2 chuyến/ tuần |
41 |
Italy |
2 - 3 chuyến/ tuần |
|
90 |
Turkey |
2 chuyến/ tuần |
42 |
Japan |
2 - 3 chuyến/ tuần |
|
91 |
Ucraine |
tạm dừng chấp nhận theo LĐH số 44 ngày 25/2/2022 |
43 |
Jordan |
2 chuyến/ tuần |
|
92 |
Uganda |
2 chuyến/ tuần |
44 |
Kazakhstan |
2 chuyến/ tuần |
|
93 |
United Arab Emirates |
hàng ngày |
45 |
Kenya |
2 chuyến/ tuần |
|
94 |
United states |
hàng ngày |
46 |
Korea |
2 chuyến/ tuần |
|
95 |
Uzbekistan |
2 chuyến/ tuần |
47 |
Kuwait |
2 - 3 chuyến/ tuần |
|
|
|
|
48 |
Kyrgyzstan |
2 chuyến/ tuần |
|
|
|
|
49 |
Laos |
2 chuyến/ tuần |
|
|
|
|
II. Dịch vụ Bưu kiện thủy bộ đi Quốc tế
STT |
Tên nước |
Mã nước |
|
STT |
Tên nước |
Mã nước |
|
STT |
Tên nước |
Mã nước |
1 |
Belgium |
BE |
|
11 |
Japan |
JP |
|
21 |
Spain |
ES |
2 |
Cambodia |
KH |
|
12 |
Jordan |
JO |
|
22 |
Sweden |
SE |
3 |
Costa Rica |
CR |
|
13 |
Korea, South |
KR |
|
23 |
Taiwan |
TW |
4 |
Denmark |
DK |
|
14 |
Macao |
MO |
|
24 |
Thailand |
TH |
5 |
Egypt |
EG |
|
15 |
Malta |
MT |
|
25 |
Tunisia |
TN |
6 |
Finland |
FI |
|
16 |
Mauritius |
MU |
|
26 |
UAE |
AE |
7 |
Greece |
GR |
|
17 |
Norway |
NO |
|
|
|
|
8 |
Hongkong |
HK |
|
18 |
Poland |
PL |
|
|
|
|
9 |
Indonesia |
ID |
|
19 |
Portugal |
PT |
|
|
|
|
10 |
Ireland |
IE |
|
20 |
Singapore |
SG |
|
|
|
|
|
(30/7/2021): Tạm dừng chấp nhận dịch vụ bưu kiện thủy bộ đi Canada do ảnh hưởng nghiêm trọng của dịch bệnh Covid-19 kể từ ngày 30/7/2021.
(30/7/2021): Tạm dừng chấp nhận dịch vụ bưu kiện thủy bộ đi Canada do ảnh hưởng nghiêm trọng của dịch bệnh Covid-19 kể từ ngày 30/7/2021.
(30/7/2021): Tạm dừng chấp nhận dịch vụ bưu kiện thủy bộ đi Canada do ảnh hưởng nghiêm trọng của dịch bệnh Covid-19 kể từ ngày 30/7/2021.