Danh sách các nước chấp nhận dịch vụ Bưu phẩm, Bưu kiện Quốc tế gửi từ Việt Nam (cập nhật đến 13/3/2021)
Bưu điện Việt Nam luôn chú trọng việc phát triển mạng lưới kết nối trải rộng khắp tất cả các quốc gia trên thế giới, góp phần hoàn thành sứ mệnh gắn kết mọi người, mọi nhà với các dịch vụ chuyển phát tài liệu, hàng hóa đi 230 nước trên thế giới nhanh chóng, an toàn, giá cước hợp lý.
Trong bối cảnh đại dịch Covid-19, các nước đóng cửa biên giới, các nhà cung cấp vận chuyển cắt giảm tần suất các chuyến bay để ngăn chặn nguy cơ lây lan, Bưu điện Việt Nam vẫn cố gắng duy trì mạng lưới phục vụ tới 50 nước đối với dịch vụ Bưu phẩm, Bưu kiện bay và 35 nước đối với dịch vụ Bưu kiện thủy bộ.
Chúng tôi đã, đang và sẽ nỗ lực tìm kiếm các giải pháp phục hồi và tăng khả năng đáp ứng nhu cầu của thị trường. Các thông tin cập nhật sẽ được thông báo tới Quý Khách hàng trong thời gian sớm nhất. Bưu điện Việt Nam xin gửi tới Quý Khách hàng danh sách các nước Bưu điện Việt Nam chấp nhận dịch vụ Bưu phẩm, Bưu kiện đi Quốc tế kể từ ngày 13/03/2021.
I. Dịch vụ Bưu phẩm, Bưu kiện bay đi Quốc tế
STT
|
Tên nước
|
Mã nước
|
|
STT
|
Tên nước
|
Mã nước
|
|
STT
|
Tên nước
|
Mã nước
|
1
|
Australia
|
AU
|
|
21
|
Hungary
|
HU
|
|
41
|
Russia
|
RU
|
2
|
Austria
|
AT
|
|
22
|
Indonesia
|
ID
|
|
42
|
Singapore
|
SG
|
3
|
Belgium
|
BE
|
|
23
|
Ireland
|
IE
|
|
43
|
South Africa
|
ZA
|
4
|
Brazil
|
BR
|
|
24
|
Israel
|
IL
|
|
44
|
Spain
|
ES
|
5
|
Bulgary
|
BG
|
|
25
|
Italy
|
IT
|
|
45
|
Sweden
|
SE
|
6
|
Canada
|
CA
|
|
26
|
Japan
|
JP
|
|
46
|
Switzerland
|
CH
|
7
|
Chile
|
CL
|
|
27
|
Kazakhstan
|
KZ
|
|
47
|
Taiwan
|
TW
|
8
|
China
|
CN
|
|
28
|
Korea
|
KR
|
|
48
|
Thailand
|
TH
|
9
|
Croatia
|
HR
|
|
29
|
Latvia
|
LV
|
|
49
|
Ucraine
|
UA
|
10
|
Cyprus
|
CY
|
|
30
|
Lebanon
|
LB
|
|
50
|
United States
|
US
|
11
|
Czech Republic
|
CZ
|
|
31
|
Luxembourg
|
LU
|
|
51
|
Cambodia
|
KH
|
12
|
Denmark
|
DK
|
|
32
|
Mexico
|
MX
|
|
52
|
Brunei
|
BD
|
13
|
Egypt
|
EG
|
|
33
|
Malaysia
|
MY
|
|
53
|
Bangladesh
|
BR
|
14
|
Estonia
|
EE
|
|
34
|
Netherlands
|
NL
|
|
|
|
|
15
|
Finland
|
FI
|
|
35
|
New Zealand
|
NZ
|
|
|
|
|
16
|
France
|
FR
|
|
36
|
Norway
|
NO
|
|
|
|
|
17
|
Germany
|
DE
|
|
37
|
Philippines
|
PH
|
|
|
|
|
18
|
Great Britain and Northern Ireland
|
GB
|
|
38
|
Poland
|
PL
|
|
|
|
|
19
|
Greece
|
GR
|
|
39
|
Portugal
|
PT
|
|
|
|
|
20
|
Hong Kong
|
HK
|
|
40
|
Qatar
|
QA
|
|
|
|
|
II. Dịch vụ Bưu kiện thủy bộ đi Quốc tế
STT
|
Tên nước
|
Mã
|
|
STT
|
Tên nước
|
Mã
|
|
STT
|
Tên nước
|
Mã
|
1
|
Australia
|
AU
|
|
13
|
Greece
|
GR
|
|
25
|
Poland
|
PL
|
2
|
Belgium
|
BE
|
|
14
|
Hongkong
|
HK
|
|
26
|
Portugal
|
PT
|
3
|
Brazil
|
BR
|
|
15
|
Indonesia
|
ID
|
|
27
|
Reunion
|
RE
|
4
|
Cambodia
|
KH
|
|
16
|
Ireland
|
IE
|
|
28
|
Singapore
|
SG
|
5
|
Canada
|
CA
|
|
17
|
Japan
|
JP
|
|
29
|
Spain
|
ES
|
6
|
China
|
CN
|
|
18
|
Jordan
|
JO
|
|
30
|
Sweden
|
SE
|
7
|
Costa Rica
|
CR
|
|
19
|
Korea, South
|
KR
|
|
31
|
Taiwan
|
TW
|
8
|
Denmark
|
DK
|
|
20
|
Macao
|
MO
|
|
32
|
Thailand
|
TH
|
9
|
Egypt
|
EG
|
|
21
|
Malta
|
MT
|
|
33
|
Tunisia
|
TN
|
10
|
Finland
|
FI
|
|
22
|
Mauritius
|
MU
|
|
34
|
UAE
|
AE
|
11
|
France (Monaco, Corsica, Andorra)
|
FR
|
|
23
|
Netherland
|
NL
|
|
35
|
USA
|
US
|
12
|
Great Britan and Northern Ireland
|
GB
|
|
24
|
Norway
|
NO
|
|
|
|
|
|