Published Rate - Prime Tracked
BẢNG CƯỚC
DỊCH VỤ BƯU PHẨM PRIME TRACKED ĐI QUỐC TẾ
Đã bao gồm phụ phí xăng dầu và thuế giá trị gia tăng
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BĐVN ngày tháng năm 2019
của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam)
A. Cước chính
I. Cước đối với Tài liệu (Thư, bưu thiếp, ấn phẩm)
Nước nhận
|
Đến 20 gr
|
Trên 20 gr đến 100 gr
|
Trên 100 gr đến 250 gr
|
Trên 250 gr đến 500 gr
|
Trên 500 gr đến 1000 gr
|
Trên 1000 gr đến 1500 gr
|
Trên 1500 gr đến 2000 gr
|
Great Britain
|
83.000
|
106.000
|
148.000
|
229.000
|
399.000
|
606.000
|
814.000
|
United State
|
85.000
|
112.000
|
161.000
|
257.000
|
460.000
|
707.000
|
955.000
|
II. Cước đối với Gói nhỏ
Nước nhận
|
Đến 20 gr
|
Trên 20 gr đến 100 gr
|
Trên 100 gr đến 250 gr
|
Trên 250 gr đến 500 gr
|
Trên 500 gr đến 1000 gr
|
Trên 1000 gr đến 2000 gr
|
Great Britain
|
83.000
|
106.000
|
148.000
|
229.000
|
399.000
|
718.000
|
United State
|
85.000
|
112.000
|
161.000
|
257.000
|
460.000
|
839.000
|
B. Cước dịch vụ giá trị gia tăng
STT
|
Loại dịch vụ
|
Mức cước
|
Ghi chú
|
I
|
Bưu phẩm Prime Tracked chiều đi
|
|
|
1
|
Chấp nhận tại địa chỉ
|
Do Bưu điện Tỉnh, thành phố quy định
|
|
2
|
Đóng gói
|
Do Bưu điện Tỉnh, thành phố quy định
|
3
|
Thay đổi họ tên, địa chỉ nhận
|
Còn tại bưu cục nhận gửi hoặc bưu cục ngoại dịch
|
- Thu cước phục vụ: 22.000 đ/bưu phẩm
- Thu thêm cước đến địa chỉ mới (nếu có)
|
|
4
|
Rút bưu gửi
|
Còn tại bưu điện tỉnh chấp nhận
|
Thu cước phục vụ: 7.000 đ/bưu phẩm
|
Hoàn lại cước gửi cho khách hàng
(có bao gồm thuế GTGT)
|
Còn tại bưu cục ngoại dịch
|
-Thu cước phục vụ: 22.000 đồng/bưu phẩm
- Thu cước chuyển hoàn bưu phẩm về bưu cục chấp nhận: 15.000 đồng/bưu phẩm
|
Hoàn lại cước gửi cho khách hàng
(có bao gồm thuế GTGT)
|
5
|
Chuyển hoàn
|
Thu cước chuyển hoàn bưu phẩm về bưu cục chấp nhận: 15.000 đồng/bưu phẩm
|
Không hoàn lại cước gửi cho khách hàng
|
6
|
Xuất trình kiểm hóa gói nhỏ chuyển hoàn
|
6.600 đồng/gói nhỏ
|
Thu thêm các khoản phí, lệ phí làm thủ tục hải quan theo quy định của Nhà nước.
|
II
|
Bưu phẩm Prime Tracked chiều đến
|
|
|
1
|
Lưu ký
|
Áp dụng như đối với dịch vụ bưu phẩm trong nước
|
|
2
|
Hộp thư thuê bao
|
|
3
|
Phát theo yêu cầu người nhận
|
Do Bưu điện Tỉnh, thành phố quy định
|
4
|
Xuất trình kiểm hóa hải quan gói nhỏ đến Việt Nam
|
6.600 đồng/gói nhỏ
|
Thu thêm các khoản phí, lệ phí làm thủ tục hải quan theo quy định của Nhà nước.
|
C. Bồi thường
Đối với các trường hợp bưu phẩm bị mất hoặc hư hại (hoàn toàn hoặc một phần) do lỗi của nhà cung cấp dịch vụ:
- Mức bồi thường cho mỗi bưu gửi là Tài liệu: 500.000 đồng/bưu gửi.
- Mức bồi thường cho mỗi bưu gửi là Gói nhỏ: 1.000.000 đồng/bưu gửi.
- Không hoàn trả cước gửi.