Bảng cước công bố dịch vụ Bưu kiện thương mại điện tử vùng biên eBorder
BẢNG CƯỚC
DỊCH VỤ BƯU KIỆN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VÙNG BIÊN EBORDER
Chưa bao gồm phụ phí xăng dầu và thuế giá trị gia tăng
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BĐVN ngày tháng năm 2019
của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam)
I. Cước chính
Nấc trọng lượng
|
Giá cước (VND)
|
Đến 01 kg
|
140.000
|
Mỗi 01 kg tiếp theo
|
80.000
|
II. Cước dịch vụ giá trị gia tăng
STT
|
Loại dịch vụ (Type of service)
|
Mức cước (Rates)
|
Ghi chú (Notes)
|
I
|
eBorder chiều đi (outbound)
|
|
|
1
|
Chấp nhận tại địa chỉ
(Collect parcel at sender)
|
Do Bưu điện Tỉnh, thành phố quy định
|
|
2
|
Đóng gói (Wrapping)
|
Do Bưu điện Tỉnh, thành phố quy định
|
3
|
Thay đổi họ tên, địa chỉ nhận (Alteration or correction of name and address)
|
Còn tại bưu cục nhận gửi hoặc bưu cục ngoại dịch
|
- Thu cước phục vụ: 22.000 đ/bưu kiện
- Thu thêm cước đến địa chỉ mới (nếu có)
|
|
4
|
Rút bưu gửi (Withdrawal from the post)
|
Còn tại bưu cục chấp nhận
(Still in original office)
|
Thu cước phục vụ: 7.000 đ/bưu kiện
|
Hoàn lại cước gửi cho khách hàng
(có bao gồm thuế GTGT)
|
Còn tại Trung tâm khai thác tỉnh, thành phố
(Still in Provincec’s Sorting center)
|
- Thu cước phục vụ: 7.000 đ/bưu kiện
- Thu cước chuyển hoàn bưu kiện về bưu cục chấp nhận bằng cước bưu kiện nội tỉnh
|
Hoàn lại cước gửi cho khách hàng
(có bao gồm thuế GTGT)
|
Còn tại bưu cục ngoại dịch
(Still in OE)
|
- Thu cước phục vụ: 22.000 đồng/bưu kiện
- Thu cước chuyển hoàn bưu kiện về bưu cục chấp nhận:
+ Đến 05kg: 66.000 đồng;
+ Mỗi 01 tiếp theo hoặc phần lẻ: 7.600 đồng.
|
Hoàn lại cước gửi cho khách hàng
(có bao gồm thuế GTGT)
|
5
|
Chuyển hoàn (Return Parcel)
|
- Cước chuyển hoàn bưu kiện về bưu cục chấp nhận:
+ Đến 05kg: 33.000 đồng;
+ Mỗi 01kg tiếp theo hoặc phần lẻ: 3.800 đồng.
- Thu cước ghi trên bảng kê CP 77 (khi khách hàng nhận lại bưu kiện)
|
Không hoàn lại cước gửi cho khách hàng
|
6
|
Xuất trình kiểm hóa bưu kiện chuyển hoàn
(Customer declaration for returned parcel)
|
|
Thu thêm các khoản phí, lệ phí làm thủ tục hải quan theo quy định của Nhà nước.
|
Bưu kiện đến 5kg
|
26,000
|
Bưu kiện trên 5kg -10kg
|
49,900
|
Bưu kiện trên 10kg -15kg
|
60,100
|
Bưu kiện trên 15kg -20kg
|
70,000
|
II
|
eBorder chiều đến
|
|
|
1
|
Lưu ký (Retention)
|
Áp dụng cước bưu kiện trong nước
|
|
2
|
Phát theo yêu cầu người nhận
(Deliver parcel on receiver's request)
|
Do Bưu điện Tỉnh, thành phố quy định
|
3
|
Xuất trình kiểm hóa bưu kiện đến Việt Nam
(Customer declaration for inbound parcel)
|
Thu thêm các khoản phí, lệ phí làm thủ tục hải quan theo quy định của Nhà nước.
|
Bưu kiện đến 5kg
|
26,000
|
Bưu kiện trên 5kg -10kg
|
49,900
|
Bưu kiện trên 10kg -15kg
|
60,100
|
Bưu kiện trên 15kg -20kg
|
70,000
|
III. Phụ phí xăng dầu
Phụ phí xăng dầu áp dụng theo từng thời điểm công bố.
IV. Phạm vi áp dụng
- Khu vực chấp nhận: tại 63 tỉnh, thành phố.
- Khu vực phát: tại 11 khu vực thuộc tỉnh Quảng Tây Trung Quốc, bao gồm Nanning, Beihai, Chongzuo, Laibin, Hezhou, Yulin, Baise, Hechi, Qinzhou, Fangchenggang, Guigang.